Mấy Ngày Nữa Là Nghỉ Hè 2023

Mấy Ngày Nữa Là Nghỉ Hè 2023

Theo kế hoạch năm học 2023-2024 của Bộ GDĐT, thời gian kết thúc học kỳ I trước ngày 15/1, hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5. Như vậy, lịch nghỉ hè của học sinh đa số các tỉnh thàn có thể bắt đầu từ ngày 1/6, tùy vào thời gian bế giảng sớm hoặc muộn vào cuối tháng 5.

Theo kế hoạch năm học 2023-2024 của Bộ GDĐT, thời gian kết thúc học kỳ I trước ngày 15/1, hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5. Như vậy, lịch nghỉ hè của học sinh đa số các tỉnh thàn có thể bắt đầu từ ngày 1/6, tùy vào thời gian bế giảng sớm hoặc muộn vào cuối tháng 5.

Lịch nghỉ hè của học sinh 63 tỉnh thành năm 2024 và thời gian kết thúc năm học, phụ huynh và học sinh có thể tham khảo ở đây:

Lịch nghỉ hè 2024, ngày kết thúc năm học

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Mầm non và Tiểu học tổng kết năm học từ 23 đến 25/5

THCS và THPT, GDTX tổng kết năm học từ 25 đến 28/5

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Thời gian tổng kết năm học của các cấp học từ 27/5 đến 31/5.

Hoàn thành học kỳ II trước 25/5, ngày kết thúc năm học trước 31/5.

Kết thúc năm học từ ngày 24/5 đến 31/5.

Kết thúc học kỳ II ngày 25/5. Tổng kết năm học trước 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Các trường tổ chức tổng kết năm học sau ngày hoàn thành kế hoạch giáo dục và trước ngày 31/5.

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5, kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Hoàn thành học kỳ II ngày 18/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Ngày kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Tất cả các cấp học kết thúc năm học vào ngày 31/5, nghỉ hè sau mốc thời gian này.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Ngày kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Ngày kết thúc năm học các cấp học là từ ngày 26-31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Ngày kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Ngày kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Ngày kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Hoàn thành học kỳ II trước 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Hoàn thành kỳ 2 đối với các cấp học vào 18/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Ngày kết thúc năm học là trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Tổng kết năm học từ ngày 25 đến 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Bế giảng năm học của giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên từ ngày 25/5 đến 30/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Ngày kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Hoàn thành học kỳ II ngày 18/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Ngày kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Từ ngày 27 đến 30/5 cơ sở giáo dục nào hoàn thành kế hoạc năm học thì tổ chức bế giảng.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Ngày kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Hoàn thành học kỳ II trước 25/5, kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Tất cả các cấp học kết thúc năm học ngày 31/5

Tất cả các cấp học bế giảng từ ngày 26 - 31/5.

Tổng kết năm học trước ngày 31/5

Mầm non và Tiểu học tổng kết năm học từ 23 - 25/5;

THCS và THPT, GDTX tổng kết năm học từ 25 - 28/5.

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Thời gian tổng kết năm học của các cấp học từ ngày 27/5 - 31/5

Hoàn thành chương trình ngày 24/5;

Tổng kết năm học sau ngày hoàn thành kế hoạch giáo dục và trước ngày 31/5

Hoàn thành kế hoạch giáo dục trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II ngày 24/5; Kết thúc năm học ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II ngày 18/5; Kết thúc năm học ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 18/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Tổng kết năm học từ ngày 25-31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Tổng kết năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 18/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Thời gian bế giảng năm học từ ngày 25/5 đến 30/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 24/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Từ ngày 27-30/5 hoàn thành kế hoạch năm học thì tổ chức bế giảng

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5

Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5;

Kết thúc năm học trước ngày 31/5