Đây là cách dùng thành phố Vĩnh Yên tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Đây là cách dùng thành phố Vĩnh Yên tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Dưới đây là giải thích cách cách viết từ thành phố Vĩnh Yên trong tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thành phố Vĩnh Yên tiếng Trung nghĩa là gì.
Vali tiếng Trung là 箱 (Xiāng), là một loại túi dùng để chứa hành lý khi đi xa, có dạng hình hộp chữ nhật với nhiều màu sắc, kích cỡ thường được làm bằng kim loại, nhựa cứng, vải.
Vali tiếng Trung là 箱 (Xiāng), là một loại túi dùng để chứa hành lý khi đi xa, có dạng hình hộp chữ nhật với nhiều màu sắc, kích cỡ thường được làm bằng kim loại, nhựa cứng, vải.
Một số đồ dùng khi đi du lịch bằng tiếng Trung.
洗 发 水 (Xǐ fā shuǐ): Dầu gội đầu.
牙 刷 (Yá shuā): Bàn chải đánh răng.
剃 须 刀 (Tì xū dāo): Dao cạo râu.
旅游 服 (Lǚyóu fú): Quần áo du lịch.
登山 鞋 (Dēngshān xié): Giày leo núi.
旅行 毯 (Lǚxíng tǎn): Thảm du lịch.
创 可 贴 (Chuàng kě tiē): Băng cá nhân.
折叠 床 (Zhédié chuáng): Giường gấp.
旅行 壶 (Lǚxíng hú): Bình nước du lịch .
宿营 帐篷 (Sùyíng zhàngpéng): Lều trại.
止 疼 药 (Zhǐ téng yào): Thuốc giảm đau.
感 冒 药 (Gǎn mào yào): Thuốc cảm cúm.
止 泻 药 (Zhǐ xiè yào): Thuốc đi ngoài.
眼 药 水 (Yǎn yào shuǐ): Thuốc nhỏ mắt.
退 烧 药 (Tuì shāo yào): Thuốc hạ sốt.
防 晒 霜 (Fáng shài shuāng): Kem chống nắng.
晕 车 药 (Yùn chē yào): Thuốc chống say tàu xe.
野餐 用 箱 (Yěcān yòng xiāng): Hộp đựng cơm picnic.
防 虫 驱 蚊 (Fáng chóng qū wén): Thuốc chống côn trùng.
Bài viết vali tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.